Chương 3:
Một số vấn đề pháp lý về HĐMBHHQT
1.
HĐMBHH không có đặc điểm nào trong số các Đ2
sau:
a. Là
HĐ song vụ
b. Là
HĐ có bồi hoàn
c. Là
HĐ thực tế
d. Không
có đáp án đúng
2.
HĐMBHHQT có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
a. Hàng
hóa là đối tượng của HĐ có ..
b. Đồng
tiền thanh toán có thể là ngoại tệ đối với một trong 2 nước
c. Chủ
thể ký kết là các bên có trụ sở thương mại ở các quốc gia khác nhau
d. Cả
a,b,c
3.
Công ước Viên 1980 của LHQ là công ước quốc tế về:
a. Thanh
toán quốc tế
b. HĐ
thương mại quốc tế
c. HĐ
mua bán hàng hóa quốc tế
d. Mua
bán quốc tế những động sản hữu hình
4.
HĐ mua bán hh quốc tế có thể chịu sự điều chỉnh của
các nguồn luật:
a. Điều
ước quốc tế về thương mại
b. Luật
quốc gia
c. Tập
quán TMQT
d. Cả
3 nguồn luật nói trên
5.
Theo quy định công ước Viên 1980 về HĐMBHHQT, người
mua có quyền hủy HĐ nếu:
a. Người
bán không giao hàng trong thời hạn đã được người mua gia hạn
b. Người
bán tuyên bố sẽ không giao hàng trong thời hạn đã được gia hạn
c. Cả
a và b
d. Không
đáp án nào đúng
6.
Điều ước quốc tế sẽ trở thành nguồn luật điều chỉnh
HĐMBHHQT khi:
a. Các
bên ký kết thỏa thuận lựa chọn ĐƯQT đó và ghi trong HĐ
b. Các
bên ký kết thuộc các quốc gia là thành viên của ĐƯQT đó.
c. Cơ
quan giải quyết tranh chấp lựa chọn ĐƯQT đó và các bên tranh chấp không phản
đối
d. Cả
a, b, c
7.
Theo nghị định 12/2006/NĐ –CP, thương nhân Việt Nam được phép
XK, NK hàng hóa:
a. Theo
ngành nghề ghi trong giấy chứng nhận ĐKKD
b. Theo
1 ngành nghề không hạn chế
c. Theo
các ngành nghề không bị cấm
d. Không
đáp án nào đúng
8.
Theo công ước Viên 1980, HĐMBHHQT nhất thiết phải
có đủ các điều khoản sau:
a. Đối
tượng của HĐ
b. Giá
cả
c. Đối
tượng của HĐ và giá cả
d. Đối
tượng HĐ, giá cả và đồng tiền thanh toán
9.
Incoterms là gì?
a. Quy
tắc của Tổ chức thương mại TG
b. Tập
quán TMQT có tính nguyên tắc
c. Quy
tắc của phòng TMQT
d. Tập
quán TMQT chung
10. Incoterms
không giải quyết vấn đề lq đến:
a. Thời
điểm chuyển rủi ro
b. Trách
nhiệm của người mua, người bán khi vi phạm HĐ
c. Nghĩa
vụ làm thủ tuc HQ cho hàng hóa
d. Nghĩa
vụ chịu chi phí bảo hiểm, chi phí vận tải
11. Luật
TM Việt Nam 2005 quy định HĐMBHHQT phải đc ký kết bằng:
a. Văn
bản hoặc hình thức có giá trị pháp lý tương đương văn bản
b. Lời
nói
c. Hành
vi cụ thể
d. Cả
a, b, c
12. Theo
công ước Viên 1980, các bên ký kết HĐMBHHQT bắt buộc phải có:
a. Quốc
tịch khác nhau
b. Đk
điều lệ tại các quốc gia khác nhau
c. Trụ
sở TM tại các quốc gia khác nhau
d. Địa
điểm hoạt động TM ở các quốc gia khác nhau
13. Theo
công ước Viên 1980, hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm:
a. Điện
báo
b. Telex
c. Fax
d.
Cả a, b, c
14. Nội
dung của HĐMBHHQT phải hợp pháp có nghĩa là HĐ phải có đủ:
a. Điều
khoản thông thường
b.
Điều khoản
chủ yếu
c. Điều
khoản tùy nghi
d. Cả
a, b, c
15. Theo
công ước Viên 1980, hình thức của chấp nhận chào hàng không bao gồm:
a. Văn
bản
b. Hành
vi cụ thể
c. Lời
nói
d.
Sự im lặng
16. Việc
khiếu nại phẩm chất ở nước người bán đc quy định bởi:
a. HĐ
b. L/C
c. Luật
nước người bán
d.
Cả
a, b, c đều đúng
17. Theo luật TM Việt Nam 2005, khi áp
dụng chế tài phạt vi phạm, bên bị vi phạm có thể áp dụng đồng thời chế tài:
a. Bồi
thường thiệt hại
b. Hủy
hợp đồng
c. Cả
a và b
d.
Cả
a, b, c đều sai
18. Theo luật TM 2005, chế tài đình chỉ
thực hiện HĐ chỉ đc áp dụng khi:
a.
Một
bên không thực hiện HĐ
b.
Xảy
ra hành vi vi phạm mà các bên thỏa thuận là điều kiện để đình chỉ thực hiện HĐ
c.
Có
sự vi phạm cơ bản nghĩa vụ HĐ
d. Cả
b và c
19. Theo
luật TM 2005, bên bị vi phạm có quyền đòi bồi thường các thiệt hại, TRỪ:
a. Tổn
thất, giảm sút về tài sản
b. Các
chi phí bên bị vi phạm đã phải chi để hạn chế thiệt hại
c. Khoản
lãi mất hưởng
d. Thiệt
hại về uy tín, danh dự
20. Theo
công ước Viên 1980, đặc điểm quan trọng nhất của HĐMBHHQT là:
a. Hàng
hóa đc di chuyển qua biên giới
b. Đồng
tiền thanh toán là ngoại tệ đối với ít nhất 1 bên
c. Các
bên đương sự có trụ sở TM đóng ở các quốc gia khác nhau
d. Luật
áp dụng cho HĐ là luật nước ngoài đối với ít nhất 1 bên
21. Theo công ước Viên 1980, HĐMBHHQT đc ký kết kể
từ khi:
a. Bên
chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng của bên đc chào
b. Chấp
nhận chào hàng có hiệu lực
c. Bên
chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng vô ĐK của bên đc chào
d. Bên
đc chào hàng không hủy chấp nhận chào hàng
22. Trong HĐMBHHQT quy định “kiểm tra phẩm chất ở
cảng đi do Vinacontrol làm là quyết định” thì giá trị pháp lý của GCNPC là:
a. Không
ràng buộc người mua
b. Ràng
buộc người mua, nhưng trong 1 số TH người mua vẫn có thể bác lại
c. Ràng
buộc tuyệt đối người mua
d. Không
có đáp án đúng
23. HĐ
XNK vô hiệu trong trường hợp:
a. Người
ký HĐ là phó GĐ công ty mà không có giấy ủy quyền
b. Người
ký HĐ không có năng lực hành vi đầy đủ
c. Đối
tượng của HĐ là vật bị cấm XK tại nước của người XK
d. Cả
3 TH trên
24. Bên
vi phạm HĐMBHHQT sẽ được miễn trách nhiệm trong TH:
a. Việc
vi phạm HĐ là do lỗi của bên bị vi phạm
b. Bên
vi phạm gặp phải TH bất khả kháng
c. Việc
vi phạm HĐ là do lỗi của bên thứ ba không có quan hệ HĐ với bên vi phạm
d. Cả
3 TH trên
25. Khi
người bán giao hàng kém phẩm chất, người mua có quyền áp dụng chế tài thực hiên
thực sự. Nội dung của chế tài này thể hiện ở việc:
a. Người
mua yêu cầu người bán sửa chữa hay thay thế hàng hóa
b. Người
mua mua hàng thay thế và người bán chịu chi phí tổn thất
c. Người
mua thuê người thứ 3 sửa chữa hàng hóa và người bán chịu chi phí, tổn thất
d. Cả
3 nội dung trên
26. Theo
luật TM 2005, vi phạm cơ bản HĐ là:
a. Vi
phạm điều khoản chủ yếu của HĐ
b. Vi
phạm làm cho bên bị vi phạm không đạt đc mục đích của việc giao kết HĐ
c. Vi
phạm điều khoản phẩm chất hàng hóa
d. Vi
phạm 1 nghĩa vụ chính trong HĐ
27. Hậu
quả pháp lý của việc hủy HĐ KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây:
a. Các
bên không tiếp tục thực hiện nghĩa vụ
b. Các
bên trả lại cho nhau những lợi ích đã nhận đc của nhau
c. Bên
vi phạm có lỗi gây ra hủy HĐ phải nộp phạt và/hoặc bồi thường thiệt hại cho bên
kia
d. Bên
nào bị thiệt hại thì bên ấy tự gánh chịu
28. Theo
luật TM 2005, khi người bán giao hàng chậm sẽ phải nộp phạt với mức phạt là:
a. 5%
trị giá phần hàng giao chậm
b. 7%
-
c. 8%
-
d. Do
các bên quy định trong HĐ nhưng không quá 8% -
29. Theo
công ước Viên 1980, TH được áp dụng chế tài hủy HĐ là:
a. Khi
một bên không thực hiên nghĩa vụ trong thời hạn đã đc gia hạn thêm
b. Khi
có sự vi phạm cơ bản HĐ
c. Cả
2 TH trên
d. Công
ước không có quy định gì về việc hủy HĐ
30. Theo
công ước Viên 1980, chấp nhận vô ĐK một đơn chào hàng là chấp nhận:
a. Tất
cả các nội dung trong đơn chào hàng
b. Mà
không có sự sửa đổi bổ sung các điều khoản chủ yếu của HĐ
c. Mà
không làm thay đổi 1 cách cơ bản nội dung đơn chào hàng:
d. Mà
không làm thay đổi điều khoản Giá cả và Phương thức thanh toán
31. Trong
HĐMBHHQT có quy định “Kiểm tra phẩm chất tại cảng đến do Vinacontrol làm” thì:
a. Người
mua phải mời Vinacontrol tiến hành giám định phẩm chất hàng hóa
b. Người
mua có thể mời SGS – Việt Nam
tiến hành giám định phẩm chất hàng hóa
c. Người
mua có thể không tiến hành giám định phẩm chất hàng hóa nhưng sau đó người mua
không thể khiếu nại, kiên tụng phẩm chất hh đc
d. Người
mua có thể không tiến hành giám định PC hàng hóa nhưng nếu hàng hóa thực sự kém
phẩm chất, người mua vẫn có thể khiếu nại kiện tụng về phẩm chất
32. Người XK phải kiểm tra chất lượng hàng hóa
trước khi XK trong TH:
a. HĐ
có quy định
b. L/C
có quy định
c. Luật
nước người XK có quy định
d. Trong
cả 3 TH trên
33. Luật
điều chỉnh HĐMBHHQT là:
a. Luật
quốc gia người bán
b. Công
ước Viên năm 1980 về HĐMBHHQT
c. Incoterms
2000
d. Luật
do các bên thỏa thuận lựa chọn là luật áp dụng cho HĐ
34. Khi
áp dụng chế tài nào, bên bị vi phạm không phải chứng minh thiệt hại:
a. Chế
tài bồi thường thiệt hại
b. Chế
tài phạt
c. Chế
tài thực hiện thực sự
d. Chế
tài hủy HĐ
35. Chế
tài bồi thường thiệt hại sẽ đc áp dụng trong TH:
a. Khi
bên bị vi phạm có thiệt hại do hành vi vi phạm HĐ của bên kia
b. Khi
các bên có thỏa thuận trong HĐ về việc áp dụng chế tài này
c. Khi
một bên vi phạm cơ bản HĐ
d. Không
đáp án nào đúng
36. Biên
bản giám định phẩm chất nào có giá trị ràng buộc cả người XK và NK?
a. Biên
bản do 1 công ty giám định chuyên nghiệp độc lập cấp
b. Biên
bản đối tịch giữa người XK và người NK
c. Cả
a và b
d. Không
có đáp án nào đúng
37. Các
DN Việt Nam
hiện nay để đc ký kết HĐMBHHQT thì phải:
a. Xin
giấy phép XNK
b. Xin
giấy phép XNK và ĐK mã số thuế XNK
c. Đăng
kí mã số thuế XNK
d. Không
đáp án nào đúng
38. Áp
dụng chế tài nào trong các chế tài sau đây thì HĐ vẫn có hiệu lực:
a. Tạm
ngừng thực hiện HĐ
b. Hủy
HĐ
c. Đình
chỉ thực hiện HĐ
d. Cả
a, b, và c
39. Áp
dụng chế tài nào trong các chế tài sau đây thì phải tiến hành việc hoàn trả tài
sản:
a. Tạm
ngừng thực hiện HĐ
b. Hủy
HĐ
c. Đình
chỉ thực hiện HĐ
d. Cả
3 phương án trên
40. Khi
áp dụng chế tài thực hiện thực sự thì không đc áp dụng chế tài nào sau đây:
a. Bồi
thường thiệt hại
b. Hủy
HĐ
c. Phạt
vi phạm
d. Cả
3 chế tài trên
41. Theo
luật TM 2005, một bên có quyền hủy HĐ:
a. Nếu
bên kia vi phạm một điều khoản chủ yếu của HĐ
b. Nếu
bên kia vi phạm cơ bản HĐ
c. Nếu
vi phạm của 1 bên là ĐK để hủy do các bên thỏa thuận trong HĐ
d. Cả
b và c
42. Chế
tài phạt sẽ đc áp dụng trong TH:
a. Pháp
luật có quy định
b. Hai
bên có thỏa thuận trong HĐ
c. Trong
mọi TH khi 1 bên vi phạm HĐ
d. Cả
a và b
43. Theo
luật TM 2005, người mua có quyền hủy HĐ khi:
a. Người
bán không giao hàng
b. Người
bán giao hàng kém phẩm chất
c. Người
bán giao hàng sai xuất xứ
d. Không
quy định gì
44. Theo luật TM 2005, người bán có quyền hủy HĐ
khi:
a. Người
mua …
b. Người
mua không tuân thủ HĐ
c. Người
mua không trả tiền
d.
Cả
a, b, c đều sai
45. Ttrong HĐMBHHQT, điều khoản “Luật áp
dụng” là:
a. Điều
khoản chủ yếu
b. Điều
khoản cần thiết để tránh tranh chấp về luật áp dụng
c. Điều
khoản quy định về trình tự và thủ tục giải quyết tranh chấp
d. Cả
a, b, c
46. Khi
HĐ có quy định “trước ngày giao hàng 15 ngày, người bán phải kiểm tra phẩm chất
hàng hóa” thì:
a. Người
bán đương nhiên phải kiểm tra trước ngày giao hàng 15 ngày
b. Người
bán không phải kiểm tra
c. Người
bán có thể kiểm tra hoặc không.
d. Không
có đáp án đúng
47. Bên
vi phạm HĐMBHHQT sẽ KHÔNG đc miễn trách trong TH:
a. Việc
vi phạm HĐ là do lỗi của bên thứ 3
b. Việc
vi phạm HĐ là do lỗi của bên vi phạm
c. Việc
vi phạm HĐ là do lỗi của bên bị vi phạm
d. Không
có đáp án đúng
48. Theo
luật TM 2005, vi phạm cơ bản HĐ là:
a. Vi
phạm điều khoản chủ yếu của HĐ
b. Vi
phạm làm cho bên bị vi phạm không đạt đc mục đích của việc giao kết HĐ
c. Vi
phạm điều khoản phẩm chất hàng hóa
d. Vi
phạm 1 nghĩa vụ chính trong HĐ
49. Biên
bản giám định có giá trị bắt buốc đối với người bán khi:
a. Đó
là biên bản giám định có tính chất đối tịch
b. Đó
là biên bản giám định tư pháp (do tòa án chỉ định để thực hiện)
c. Cả
a và b
d. Không
có đáp án đúng
50. Trong
TH hủy HĐ:
a. Toàn
bộ HĐ không có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết
b. Phần
HĐ đã thực hiện vẫn có hiệu lực, phần còn lại không có hiệu lực nữa
c. HĐ
vẫn có hiệu lực
d. Không
có đáp án đúng
51. Điều
ước quốc tế có tính nguyên tắc quy định:
a. Quyền
của bên mua và bên bán trong việc giao kết thực hiên HĐMBHHQT
b. Nghĩa
vụ của bên mua và bên bán trong -------
c. Quyền
và nghĩa vụ của bên mua và bên bán trong -------
d. Không
đáp án nào đúng
52. Trong
TH chậm giao hàng, với hàng hóa là thiết bị máy móc mà HĐ không cho phép giao
hàng từng phần thì khoản tiền phạt sẽ đc tính:
a. Trên
phần hàng chậm giao
b. Đối
với phần hàng chính
c. Toàn
bộ giá trị thiết bị nếu phần hàng chậm giao là phần hàng chính
d. Không
có đáp án đúng
53. luật
quốc gia đc áp dụng để điều chỉnh HĐMBHHQT khi:
a. các
bên thỏa thuận lựa chọn 1 quốc gia nào đó làm luật điều chỉnh HĐ
b. ĐƯQT
mà các bên tham gia coa quy định áp dụng luật quốc gia
c. Do
tòa án hay trọng tài lựa chọn
d. Cả
a, b và c
54. Thời
gian tính tiền phạt chậm giao hàng:
a. Từ
ngày HĐ hết hiệu lực đến ngày hàng thực giao
b. Từ
ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng đến ngày hàng thực giao
c. Từ
ngày HĐ đc ký kết cho đến ngày hàng thực giao
d. Từ
ngày người mua giục người bán giao hàng đến ngày hàng thực giao
55. Tập
quán TMQT là những thói quen trong hoạt động TMQT :
a. Đc
áp dụng một cách rộng rãi và phổ biến
b. ở
từng địa phương, với từng vấn đề, nó phải là thói quen duy nhất.
c. có
nội dung rõ ràng để các bên xác định đc quyền và nghĩa vụ của mình
d. cả
a, b và c
56. Dựa
vào nội dung, tập quán TMQT đc chia thành:
a. Tập
quán TMQT có tính chất nguyên tắc và Tập quán TMQT có tính chất cụ thể
b. Tập
quán TMQT chung và Tập quán TMQT khu vực
c. Tập
quán TMQT địa phương và Tập quán
TMQT khu vực
d. Tập
quán TMQT chung và Tập quán TMQT có tính chất cụ thể
57. Án lệ là tiền lệ theo đó, phán quyết của tòa
án có giá trị như nguồn luật theo quy định của:
a. Cộng
hòa Pháp
b. Hoa
Kỳ
c. Nhật
Bản
d. Việt
Nam
58. Chủ thể tham gia giao kết HĐMBHHQT hợp pháp
khi:
a. Có
đủ tư cách pháp lý để giao kết HĐMBHHQT theo quy định của luật quốc tịch
b. Người
ký kết HĐMBHHQT phải có đủ thẩm quyền ký kết
c. Luôn
luôn phải có giấy ủy quyền hợp lý
d.
Thỏa
mãn cả a và b
59. Luật TM Việt Nam 2005 quy định
MBHHQT là mua bán theo hình thức:
a. Xuất
nhập khẩu
b. Tạm
nhập, tái xuất
c. Tạm
xuất, tái nhập và chuyển khẩu
d. Tất
cả các hình thức trên
60. Khi chủ thể của HĐMBHHQT là pháp nhân thì
người có thẩm quyền giao kết HĐ là:
a. Người
đại diện theo Pháp luật của pháp nhân đó
b. Người
đại diện theo ủy quyền
c. Người
đc người đại diện theo ủy quyền ủy quyền cho.
d. Cả
a và b
61. Nếu
trong HĐ có quy định về phạt vi phạm, bên bị vi phạm có thể đòi đc tiền phạt
khi:
a. Bên
bị vi phạm chưa có thiệt hại
b. Bên
bị vi phạm đã có thiệt hại
c. Cả
a và b
d. Không
có đáp án đúng
62. Theo
thuyết tống phát, HĐ được giao kết khi:
a. Chấp
nhận chào hàng đc gửi đi
b. Chấp
nhận chào hàng đến nước người chào hàng
c. Người
chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng
d. Không
có đáp án đúng
63. Theo
luật TM Việt Nam
năm 2005, HĐMBHHQT phải:
a. Có
đủ 6 điều khoản chủ yếu: tên hàng, số lượng, chất lượng, giá cả, phương thức
thanh toán, địa điểm và thời gian giao hàng.
b. Có
2 điều khoản là đối tượng và giá cả
c. Có
điều khoản về đối tượng
d. Không
đáp án nào đúng
64. Phạt bội ước là chế tài đc áp dụng:
a. Khi
một trong 2 bên không thực hiên HĐ
b. Khi
người bán giao hàng chậm
c. Khi
người mua thanh toán chậm
d. Không
đáp án nào đúng
65. Chế
tài bồi thường thiệt hại có thể đc áp dụng đồng thời với chế tài:
a. Hủy
HĐ
b. Buộc
thực hiện HĐ
c. Chế
tài phạt
d. Cả
a, b, c
66. ĐƠn
đặt hàng là một chào hàng:
a. Xuất
phát từ phía người bán
b. Xuất
phát từ phía người mua
c. Do
bất kỳ ai gửi
d. Không
đáp án nào đúng
67. Theo
luật TM 2005, người mua có quyền hủy HĐ khi:
a. Người
bán giao hàng kém phẩm chất
b. Người
bán giao hàng kém phẩm chất đến mức không đáp ứng đc mục đích sử dụng của người
mua
c. Trong
cả 2 TH trên
d. Không
đáp án nào đúng
68. Thời hạn hiệu lực của chào hàng là:
a. Thời
gian để có thể thu hồi chào hàng
b. Thời
gian để có thể hủy chào hàng
c. Thời
gian để người đc chào hàng chấp nhận chào hàng
d. Tất
cả các đáp án trên
69. Chào
hàng có quy định: “chào hàng này có hiệu lực trong vòng 30 ngày” thì ngày bắt
đầu tính thời gian hiệu lực của chào hàng:
a. Là
ngày đã đc ghi rõ trên đơn chào hàng
b. Là
ngày chào hàng đc gửi đi
c. Là
ngày người được chào hàng nhận đc dơn chào hàng
d. Hoặc
a hoặc b
70. Theo
pháp luật Việt Nam,
người chào hàng có quyền:
a. Hủy
đơn chào hàng
b. Thu
hồi đơn chào hàng
c. Cả
a và b
d. Không
đáp án nào đúng
71. Người
chào hàng có thể thu hồi đơn chào hàng khi:
a. Thu
hồi chào hàng đến trước khi người đc chào hàng gửi chấp nhận
b. Thu
hồi CH đến tay người đc chào hàng trước hay cùng một lúc với đơn chào hàng
c.
Cả
a và b đều đúng
d. Không
có đáp án đúng
72. Người
chào hàng có thể hủy đơn chào hàng khi:
a. Đơn
hủy chào hàng đến tay người được chào hàng trước hay cùng một lúc với đơn chào
hàng
b. Đơn
hủy chào hàng đến trước khi người đc chào hàng gửi chấp nhận
c. Hoặc
a hoặc b
d. Không
có đáp án đúng
73. Theo pháp luật VN, chấp nhận chào hàng vô điều
kiện đc hiểu là:
a. Chấp
nhận không làm thay đổi các điều khoản chủ yếu của đơn chào hàng
b. Chấp
nhận không làm thay đổi cơ bản nội dung của đơn chào hàng
c. Chấp
nhận toàn bộ nội dung của đơn chào hàng
d. Không
có đáp án đúng
74. Công ước Viên 1980 về HĐMBHHQT sẽ đc áp dụng:
a. Khi
các bên quy định trong HĐ
b. Khi
chính phủ 1 bên đã gia nhập công ước
c. Khi
hợp đồng mẫu quy định
d. Không
đáp án nào đúng
75. Giá
tri của giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất được quy định ở trong:
a. Luật
của nước người bán
b. Luật
của nước người mua
c. Hợp
đồng
d. Giấy
chứng nhận kiểm tra phẩm chất
76. Người
mua có thể bác lại giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất có tính quyết định (cuối
cùng) khi:
a. Người
mua chứng minh đc có sự man trá và lừa dối trong quá trình lập GCNPC
b. Người
mua chứng minh đc hàng hóa ấy có ẩn tỳ
c. Người
mua chứng minh có sơ suất trong quá trình kiểm tra chất lượng
d. Cả
a, b và c
77. Theo
luật TM 2005, toàn bộ HĐ vẫn có hiệu lực khi áp dụng chế tài:
a. Tạm
ngừng thực hiện HĐ
b. Đình
chỉ thực hiện HĐ
c. Hủy
HĐ
d. Cả
a, b và c
78. Theo luật TM 2005, chế tài nào đc áp dụng khi
có sự vi phạm cơ bản HĐ:
a. Buộc
thực hiện đúng HĐ
b. Tạm
ngừng thực hiện HĐ
c. Hủy
HĐ
d. Cả
b và c