5/1/13

Chương 3: Một số vấn đề pháp lý về HĐMBHHQT



Chương 3: Một số vấn đề pháp lý về HĐMBHHQT

1.      HĐMBHH không có đặc điểm nào trong số các Đ2 sau:
a.       Là HĐ song vụ
b.      Là HĐ có bồi hoàn
c.       Là HĐ thực tế
d.      Không có đáp án đúng
2.      HĐMBHHQT có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
a.       Hàng hóa là đối tượng của HĐ có ..
b.      Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ đối với một trong 2 nước
c.       Chủ thể ký kết là các bên có trụ sở thương mại ở các quốc gia khác nhau
d.      Cả a,b,c
3.      Công ước Viên 1980 của LHQ là công ước quốc tế về:
a.       Thanh toán quốc tế
b.      HĐ thương mại quốc tế
c.       HĐ mua bán hàng hóa quốc tế
d.      Mua bán quốc tế những động sản hữu hình
4.      HĐ mua bán hh quốc tế có thể chịu sự điều chỉnh của các nguồn luật:
a.       Điều ước quốc tế về thương mại
b.      Luật quốc gia
c.       Tập quán TMQT
d.      Cả 3 nguồn luật nói trên
5.      Theo quy định công ước Viên 1980 về HĐMBHHQT, người mua có quyền hủy HĐ nếu:
a.       Người bán không giao hàng trong thời hạn đã được người mua gia hạn
b.      Người bán tuyên bố sẽ không giao hàng trong thời hạn đã được gia hạn
c.       Cả a và b
d.      Không đáp án nào đúng
6.      Điều ước quốc tế sẽ trở thành nguồn luật điều chỉnh HĐMBHHQT khi:
a.       Các bên ký kết thỏa thuận lựa chọn ĐƯQT đó và ghi trong HĐ
b.      Các bên ký kết thuộc các quốc gia là thành viên của ĐƯQT đó.
c.       Cơ quan giải quyết tranh chấp lựa chọn ĐƯQT đó và các bên tranh chấp không phản đối
d.      Cả a, b, c
7.      Theo nghị định 12/2006/NĐ –CP, thương nhân Việt Nam được phép XK, NK hàng hóa:
a.       Theo ngành nghề ghi trong giấy chứng nhận ĐKKD
b.      Theo 1 ngành nghề không hạn chế
c.       Theo các ngành nghề không bị cấm
d.      Không đáp án nào đúng
8.      Theo công ước Viên 1980, HĐMBHHQT nhất thiết phải có đủ các điều khoản sau:
a.       Đối tượng của HĐ
b.      Giá cả
c.       Đối tượng của HĐ và giá cả
d.      Đối tượng HĐ, giá cả và đồng tiền thanh toán
9.      Incoterms là gì?
a.       Quy tắc của Tổ chức thương mại TG
b.      Tập quán TMQT có tính nguyên tắc
c.       Quy tắc của phòng TMQT
d.      Tập quán TMQT chung
10.  Incoterms không giải quyết vấn đề lq đến:
a.       Thời điểm chuyển rủi ro
b.      Trách nhiệm của người mua, người bán khi vi phạm HĐ
c.       Nghĩa vụ làm thủ tuc HQ cho hàng hóa
d.      Nghĩa vụ chịu chi phí bảo hiểm, chi phí vận tải
11.  Luật TM Việt Nam 2005 quy định HĐMBHHQT phải đc ký kết bằng:
a.       Văn bản hoặc hình thức có giá trị pháp lý tương đương văn bản
b.      Lời nói
c.       Hành vi cụ thể
d.      Cả a, b, c
12.  Theo công ước Viên 1980, các bên ký kết HĐMBHHQT bắt buộc phải có:
a.       Quốc tịch khác nhau
b.      Đk điều lệ tại các quốc gia khác nhau
c.       Trụ sở TM tại các quốc gia khác nhau
d.      Địa điểm hoạt động TM ở các quốc gia khác nhau


13.  Theo công ước Viên 1980, hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm:
a.       Điện báo
b.      Telex
c.       Fax
d.      Cả a, b, c
14.  Nội dung của HĐMBHHQT phải hợp pháp có nghĩa là HĐ phải có đủ:
a.       Điều khoản thông thường
b.      Điều khoản chủ yếu
c.       Điều khoản tùy nghi
d.      Cả a, b, c
15.  Theo công ước Viên 1980, hình thức của chấp nhận chào hàng không bao gồm:
a.       Văn bản
b.      Hành vi cụ thể
c.       Lời nói
d.      Sự im lặng
16.  Việc khiếu nại phẩm chất ở nước người bán đc quy định bởi:
a.      
b.      L/C
c.       Luật nước người bán
d.      Cả a, b, c đều đúng
17.  Theo luật TM Việt Nam 2005, khi áp dụng chế tài phạt vi phạm, bên bị vi phạm có thể áp dụng đồng thời chế tài:
a.       Bồi thường thiệt hại
b.      Hủy hợp đồng
c.       Cả a và b
d.      Cả a, b, c đều sai
18.  Theo luật TM 2005, chế tài đình chỉ thực hiện HĐ chỉ đc áp dụng khi:
a.       Một bên không thực hiện HĐ
b.      Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên thỏa thuận là điều kiện để đình chỉ thực hiện HĐ
c.       Có sự vi phạm cơ bản nghĩa vụ HĐ
d.      Cả b và c
19.  Theo luật TM 2005, bên bị vi phạm có quyền đòi bồi thường các thiệt hại, TRỪ:
a.       Tổn thất, giảm sút về tài sản
b.      Các chi phí bên bị vi phạm đã phải chi để hạn chế thiệt hại
c.       Khoản lãi mất hưởng
d.      Thiệt hại về uy tín, danh dự
20.  Theo công ước Viên 1980, đặc điểm quan trọng nhất của HĐMBHHQT là:
a.       Hàng hóa đc di chuyển qua biên giới
b.      Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ đối với ít nhất 1 bên
c.       Các bên đương sự có trụ sở TM đóng ở các quốc gia khác nhau
d.      Luật áp dụng cho HĐ là luật nước ngoài đối với ít nhất 1 bên
21.   Theo công ước Viên 1980, HĐMBHHQT đc ký kết kể từ khi:
a.       Bên chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng của bên đc chào
b.      Chấp nhận chào hàng có hiệu lực
c.       Bên chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng vô ĐK của bên đc chào
d.      Bên đc chào hàng không hủy chấp nhận chào hàng
22.   Trong HĐMBHHQT quy định “kiểm tra phẩm chất ở cảng đi do Vinacontrol làm là quyết định” thì giá trị pháp lý của GCNPC là:
a.       Không ràng buộc người mua
b.      Ràng buộc người mua, nhưng trong 1 số TH người mua vẫn có thể bác lại
c.       Ràng buộc tuyệt đối người mua
d.      Không có đáp án đúng
23.  HĐ XNK vô hiệu trong trường hợp:
a.       Người ký HĐ là phó GĐ công ty mà không có giấy ủy quyền
b.      Người ký HĐ không có năng lực hành vi đầy đủ
c.       Đối tượng của HĐ là vật bị cấm XK tại nước của người XK
d.      Cả 3 TH trên
24.  Bên vi phạm HĐMBHHQT sẽ được miễn trách nhiệm trong TH:
a.       Việc vi phạm HĐ là do lỗi của bên bị vi phạm
b.      Bên vi phạm gặp phải TH bất khả kháng
c.       Việc vi phạm HĐ là do lỗi của bên thứ ba không có quan hệ HĐ với bên vi phạm
d.      Cả 3 TH trên
25.  Khi người bán giao hàng kém phẩm chất, người mua có quyền áp dụng chế tài thực hiên thực sự. Nội dung của chế tài này thể hiện ở việc:
a.       Người mua yêu cầu người bán sửa chữa hay thay thế hàng hóa
b.      Người mua mua hàng thay thế và người bán chịu chi phí tổn thất
c.       Người mua thuê người thứ 3 sửa chữa hàng hóa và người bán chịu chi phí, tổn thất
d.      Cả 3 nội dung trên
26.  Theo luật TM 2005, vi phạm cơ bản HĐ là:
a.       Vi phạm điều khoản chủ yếu của HĐ
b.      Vi phạm làm cho bên bị vi phạm không đạt đc mục đích của việc giao kết HĐ
c.       Vi phạm điều khoản phẩm chất hàng hóa
d.      Vi phạm 1 nghĩa vụ chính trong HĐ
27.  Hậu quả pháp lý của việc hủy HĐ KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây:
a.       Các bên không tiếp tục thực hiện nghĩa vụ
b.      Các bên trả lại cho nhau những lợi ích đã nhận đc của nhau
c.       Bên vi phạm có lỗi gây ra hủy HĐ phải nộp phạt và/hoặc bồi thường thiệt hại cho bên kia
d.      Bên nào bị thiệt hại thì bên ấy tự gánh chịu
28.  Theo luật TM 2005, khi người bán giao hàng chậm sẽ phải nộp phạt với mức phạt là:
a.       5% trị giá phần hàng giao chậm
b.      7% -
c.       8% -
d.      Do các bên quy định trong HĐ nhưng không quá 8% -
29.  Theo công ước Viên 1980, TH được áp dụng chế tài hủy HĐ là:
a.       Khi một bên không thực hiên nghĩa vụ trong thời hạn đã đc gia hạn thêm
b.      Khi có sự vi phạm cơ bản HĐ
c.       Cả 2 TH trên
d.      Công ước không có quy định gì về việc hủy HĐ
30.  Theo công ước Viên 1980, chấp nhận vô ĐK một đơn chào hàng là chấp nhận:
a.       Tất cả các nội dung trong đơn chào hàng
b.      Mà không có sự sửa đổi bổ sung các điều khoản chủ yếu của HĐ
c.       Mà không làm thay đổi 1 cách cơ bản nội dung đơn chào hàng:
d.      Mà không làm thay đổi điều khoản Giá cả và Phương thức thanh toán
31.  Trong HĐMBHHQT có quy định “Kiểm tra phẩm chất tại cảng đến do Vinacontrol làm” thì:
a.       Người mua phải mời Vinacontrol tiến hành giám định phẩm chất hàng hóa
b.      Người mua có thể mời SGS – Việt Nam tiến hành giám định phẩm chất hàng hóa
c.       Người mua có thể không tiến hành giám định phẩm chất hàng hóa nhưng sau đó người mua không thể khiếu nại, kiên tụng phẩm chất hh đc
d.      Người mua có thể không tiến hành giám định PC hàng hóa nhưng nếu hàng hóa thực sự kém phẩm chất, người mua vẫn có thể khiếu nại kiện tụng về phẩm chất
32.   Người XK phải kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi XK trong TH:
a.       HĐ có quy định
b.      L/C có quy định
c.       Luật nước người XK có quy định
d.      Trong cả 3 TH trên
33.  Luật điều chỉnh HĐMBHHQT là:
a.       Luật quốc gia người bán
b.      Công ước Viên năm 1980 về HĐMBHHQT
c.       Incoterms 2000
d.      Luật do các bên thỏa thuận lựa chọn là luật áp dụng cho HĐ
34.  Khi áp dụng chế tài nào, bên bị vi phạm không phải chứng minh thiệt hại:
a.       Chế tài bồi thường thiệt hại
b.      Chế tài phạt
c.       Chế tài thực hiện thực sự
d.      Chế tài hủy HĐ
35.  Chế tài bồi thường thiệt hại sẽ đc áp dụng trong TH:
a.       Khi bên bị vi phạm có thiệt hại do hành vi vi phạm HĐ của bên kia
b.      Khi các bên có thỏa thuận trong HĐ về việc áp dụng chế tài này
c.       Khi một bên vi phạm cơ bản HĐ
d.      Không đáp án nào đúng
36.  Biên bản giám định phẩm chất nào có giá trị ràng buộc cả người XK và NK?
a.       Biên bản do 1 công ty giám định chuyên nghiệp độc lập cấp
b.      Biên bản đối tịch giữa người XK và người NK
c.       Cả a và b
d.      Không có đáp án nào đúng
37.  Các DN Việt Nam hiện nay để đc ký kết HĐMBHHQT thì phải:
a.       Xin giấy phép XNK
b.      Xin giấy phép XNK và ĐK mã số thuế XNK
c.       Đăng kí mã số thuế XNK
d.      Không đáp án nào đúng
38.  Áp dụng chế tài nào trong các chế tài sau đây thì HĐ vẫn có hiệu lực:
a.       Tạm ngừng thực hiện HĐ
b.      Hủy HĐ
c.       Đình chỉ thực hiện HĐ
d.      Cả a, b, và c
39.  Áp dụng chế tài nào trong các chế tài sau đây thì phải tiến hành việc hoàn trả tài sản:
a.       Tạm ngừng thực hiện HĐ
b.      Hủy HĐ
c.       Đình chỉ thực hiện HĐ
d.      Cả 3 phương án trên
40.  Khi áp dụng chế tài thực hiện thực sự thì không đc áp dụng chế tài nào sau đây:
a.       Bồi thường thiệt hại
b.      Hủy HĐ
c.       Phạt vi phạm
d.      Cả 3 chế tài trên
41.  Theo luật TM 2005, một bên có quyền hủy HĐ:
a.       Nếu bên kia vi phạm một điều khoản chủ yếu của HĐ
b.      Nếu bên kia vi phạm cơ bản HĐ
c.       Nếu vi phạm của 1 bên là ĐK để hủy do các bên thỏa thuận trong HĐ
d.      Cả b và c
42.  Chế tài phạt sẽ đc áp dụng trong TH:
a.       Pháp luật có quy định
b.      Hai bên có thỏa thuận trong HĐ
c.       Trong mọi TH khi 1 bên vi phạm HĐ
d.      Cả a và b
43.  Theo luật TM 2005, người mua có quyền hủy HĐ khi:
a.       Người bán không giao hàng
b.      Người bán giao hàng kém phẩm chất
c.       Người bán giao hàng sai xuất xứ
d.      Không quy định gì
44.   Theo luật TM 2005, người bán có quyền hủy HĐ khi:
a.       Người mua …
b.      Người mua không tuân thủ HĐ
c.       Người mua không trả tiền
d.      Cả a, b, c đều sai
45.  Ttrong HĐMBHHQT, điều khoản “Luật áp dụng” là:
a.       Điều khoản chủ yếu
b.      Điều khoản cần thiết để tránh tranh chấp về luật áp dụng
c.       Điều khoản quy định về trình tự và thủ tục giải quyết tranh chấp
d.      Cả a, b, c
46.  Khi HĐ có quy định “trước ngày giao hàng 15 ngày, người bán phải kiểm tra phẩm chất hàng hóa” thì:
a.       Người bán đương nhiên phải kiểm tra trước ngày giao hàng 15 ngày
b.      Người bán không phải kiểm tra
c.       Người bán có thể kiểm tra hoặc không.
d.      Không có đáp án đúng
47.  Bên vi phạm HĐMBHHQT sẽ KHÔNG đc miễn trách trong TH:
a.       Việc vi phạm HĐ là do lỗi của bên thứ 3
b.      Việc vi phạm HĐ là do lỗi của bên vi phạm
c.       Việc vi phạm HĐ là do lỗi của bên bị vi phạm
d.      Không có đáp án đúng
48.  Theo luật TM 2005, vi phạm cơ bản HĐ là:
a.       Vi phạm điều khoản chủ yếu của HĐ
b.      Vi phạm làm cho bên bị vi phạm không đạt đc mục đích của việc giao kết HĐ
c.       Vi phạm điều khoản phẩm chất hàng hóa
d.      Vi phạm 1 nghĩa vụ chính trong HĐ
49.  Biên bản giám định có giá trị bắt buốc đối với người bán khi:
a.       Đó là biên bản giám định có tính chất đối tịch
b.      Đó là biên bản giám định tư pháp (do tòa án chỉ định để thực hiện)
c.       Cả a và b
d.      Không có đáp án đúng
50.  Trong TH hủy HĐ:
a.       Toàn bộ HĐ không có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết
b.      Phần HĐ đã thực hiện vẫn có hiệu lực, phần còn lại không có hiệu lực nữa
c.       HĐ vẫn có hiệu lực
d.      Không có đáp án đúng
51.  Điều ước quốc tế có tính nguyên tắc quy định:
a.       Quyền của bên mua và bên bán trong việc giao kết thực hiên HĐMBHHQT
b.      Nghĩa vụ của bên mua và bên bán trong -------
c.       Quyền và nghĩa vụ của bên mua và bên bán trong -------
d.      Không đáp án nào đúng
52.  Trong TH chậm giao hàng, với hàng hóa là thiết bị máy móc mà HĐ không cho phép giao hàng từng phần thì khoản tiền phạt sẽ đc tính:
a.       Trên phần hàng chậm giao
b.      Đối với phần hàng chính
c.       Toàn bộ giá trị thiết bị nếu phần hàng chậm giao là phần hàng chính
d.      Không có đáp án đúng
53.  luật quốc gia đc áp dụng để điều chỉnh HĐMBHHQT khi:
a.       các bên thỏa thuận lựa chọn 1 quốc gia nào đó làm luật điều chỉnh HĐ
b.      ĐƯQT mà các bên tham gia coa quy định áp dụng luật quốc gia
c.       Do tòa án hay trọng tài lựa chọn
d.      Cả a, b và c
54.  Thời gian tính tiền phạt chậm giao hàng:
a.       Từ ngày HĐ hết hiệu lực đến ngày hàng thực giao
b.      Từ ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng đến ngày hàng thực giao
c.       Từ ngày HĐ đc ký kết cho đến ngày hàng thực giao
d.      Từ ngày người mua giục người bán giao hàng đến ngày hàng thực giao
55.  Tập quán TMQT là những thói quen trong hoạt động TMQT :
a.       Đc áp dụng một cách rộng rãi và phổ biến
b.      ở từng địa phương, với từng vấn đề, nó phải là thói quen duy nhất.
c.       có nội dung rõ ràng để các bên xác định đc quyền và nghĩa vụ của mình
d.      cả a, b và c
56.  Dựa vào nội dung, tập quán TMQT đc chia thành:
a.       Tập quán TMQT có tính chất nguyên tắc và Tập quán TMQT có tính chất cụ thể
b.      Tập quán TMQT  chung và Tập quán TMQT  khu vực
c.       Tập quán TMQT  địa phương và Tập quán TMQT  khu vực
d.      Tập quán TMQT  chung và Tập quán TMQT  có tính chất cụ thể
57.   Án lệ là tiền lệ theo đó, phán quyết của tòa án có giá trị như nguồn luật theo quy định của:
a.       Cộng hòa Pháp
b.      Hoa Kỳ
c.       Nhật Bản
d.      Việt Nam
58.   Chủ thể tham gia giao kết HĐMBHHQT hợp pháp khi:
a.       Có đủ tư cách pháp lý để giao kết HĐMBHHQT theo quy định của luật quốc tịch
b.      Người ký kết HĐMBHHQT phải có đủ thẩm quyền ký kết
c.       Luôn luôn phải có giấy ủy quyền hợp lý
d.      Thỏa mãn cả a và b
59.  Luật TM Việt Nam 2005 quy định MBHHQT là mua bán theo hình thức:
a.       Xuất nhập khẩu
b.      Tạm nhập, tái xuất
c.       Tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu
d.      Tất cả các hình thức trên
60.   Khi chủ thể của HĐMBHHQT là pháp nhân thì người có thẩm quyền giao kết HĐ là:
a.       Người đại diện theo Pháp luật của pháp nhân đó
b.      Người đại diện theo ủy quyền
c.       Người đc người đại diện theo ủy quyền ủy quyền cho.
d.      Cả a và b
61.  Nếu trong HĐ có quy định về phạt vi phạm, bên bị vi phạm có thể đòi đc tiền phạt khi:
a.       Bên bị vi phạm chưa có thiệt hại
b.      Bên bị vi phạm đã có thiệt hại
c.       Cả a và b
d.      Không có đáp án đúng
62.  Theo thuyết tống phát, HĐ được giao kết khi:
a.       Chấp nhận chào hàng đc gửi đi
b.      Chấp nhận chào hàng đến nước người chào hàng
c.       Người chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng
d.      Không có đáp án đúng
63.  Theo luật TM Việt Nam năm 2005, HĐMBHHQT phải:
a.       Có đủ 6 điều khoản chủ yếu: tên hàng, số lượng, chất lượng, giá cả, phương thức thanh toán, địa điểm và thời gian giao hàng.
b.      Có 2 điều khoản là đối tượng và giá cả
c.       Có điều khoản về đối tượng
d.      Không đáp án nào đúng
64.   Phạt bội ước là chế tài đc áp dụng:
a.       Khi một trong 2 bên không thực hiên HĐ
b.      Khi người bán giao hàng chậm
c.       Khi người mua thanh toán chậm
d.      Không đáp án nào đúng
65.  Chế tài bồi thường thiệt hại có thể đc áp dụng đồng thời với chế tài:
a.       Hủy HĐ
b.      Buộc thực hiện HĐ
c.       Chế tài phạt
d.      Cả a, b, c
66.  ĐƠn đặt hàng là một chào hàng:
a.       Xuất phát từ phía người bán
b.      Xuất phát từ phía người mua
c.       Do bất kỳ ai gửi
d.      Không đáp án nào đúng
67.  Theo luật TM 2005, người mua có quyền hủy HĐ khi:
a.       Người bán giao hàng kém phẩm chất
b.      Người bán giao hàng kém phẩm chất đến mức không đáp ứng đc mục đích sử dụng của người mua
c.       Trong cả 2 TH trên
d.      Không đáp án nào đúng
68.   Thời hạn hiệu lực của chào hàng là:
a.       Thời gian để có thể thu hồi chào hàng
b.      Thời gian để có thể hủy chào hàng
c.       Thời gian để người đc chào hàng chấp nhận chào hàng
d.      Tất cả các đáp án trên
69.  Chào hàng có quy định: “chào hàng này có hiệu lực trong vòng 30 ngày” thì ngày bắt đầu tính thời gian hiệu lực của chào hàng:
a.       Là ngày đã đc ghi rõ trên đơn chào hàng
b.      Là ngày chào hàng đc gửi đi
c.       Là ngày người được chào hàng nhận đc dơn chào hàng
d.      Hoặc a hoặc b
70.  Theo pháp luật Việt Nam, người chào hàng có quyền:
a.       Hủy đơn chào hàng
b.      Thu hồi đơn chào hàng
c.       Cả a và b
d.      Không đáp án nào đúng
71.  Người chào hàng có thể thu hồi đơn chào hàng khi:
a.       Thu hồi chào hàng đến trước khi người đc chào hàng gửi chấp nhận
b.      Thu hồi CH đến tay người đc chào hàng trước hay cùng một lúc với đơn chào hàng
c.       Cả a và b đều đúng
d.      Không có đáp án đúng
72.  Người chào hàng có thể hủy đơn chào hàng khi:
a.       Đơn hủy chào hàng đến tay người được chào hàng trước hay cùng một lúc với đơn chào hàng
b.      Đơn hủy chào hàng đến trước khi người đc chào hàng gửi chấp nhận
c.       Hoặc a hoặc b
d.      Không có đáp án đúng
73.   Theo pháp luật VN, chấp nhận chào hàng vô điều kiện đc hiểu là:
a.       Chấp nhận không làm thay đổi các điều khoản chủ yếu của đơn chào hàng
b.      Chấp nhận không làm thay đổi cơ bản nội dung của đơn chào hàng
c.       Chấp nhận toàn bộ nội dung của đơn chào hàng
d.      Không có đáp án đúng
74.   Công ước Viên 1980 về HĐMBHHQT sẽ đc áp dụng:
a.       Khi các bên quy định trong HĐ
b.      Khi chính phủ 1 bên đã gia nhập công ước
c.       Khi hợp đồng mẫu quy định
d.      Không đáp án nào đúng
75.  Giá tri của giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất được quy định ở trong:
a.       Luật của nước người bán
b.      Luật của nước người mua
c.       Hợp đồng
d.      Giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất
76.  Người mua có thể bác lại giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất có tính quyết định (cuối cùng) khi:
a.       Người mua chứng minh đc có sự man trá và lừa dối trong quá trình lập GCNPC
b.      Người mua chứng minh đc hàng hóa ấy có ẩn tỳ
c.       Người mua chứng minh có sơ suất trong quá trình kiểm tra chất lượng
d.      Cả a, b và c
77.  Theo luật TM 2005, toàn bộ HĐ vẫn có hiệu lực khi áp dụng chế tài:
a.       Tạm ngừng thực hiện HĐ
b.      Đình chỉ thực hiện HĐ
c.       Hủy HĐ
d.      Cả a, b và c
78.   Theo luật TM 2005, chế tài nào đc áp dụng khi có sự vi phạm cơ bản HĐ:
a.       Buộc thực hiện đúng HĐ
b.      Tạm ngừng thực hiện HĐ
c.       Hủy HĐ
d.      Cả b và c

Related Posts Plugin for WordPress, Blogger...

 
Designed by Mạc Hữu Toàn. Email: mactoanviko@gmail.com